Các Mẫu Câu Thông Dụng Trong Tiếng Hàn Không Thể Bỏ Qua (Phần 1)

Các Mẫu Câu Thông Dụng Trong Tiếng Hàn Không Thể Bỏ Qua (Phần 1)

Bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu tới quý vị và các bạn các mẫu câu Tiếng Hàn được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày: các mẫu câu trò chuyện, chúc mừng, và một số cụm từ khác nhau…
Hy vọng qua bài giới thiệu này cũng phần nào giúp bạn tự tin giao tiếp bằng Tiếng Hàn.
Dùng Tiếng Hàn trong chào hỏi/ giao tiếp
1. Hi!/An-yŏng-ha-se-yo/ 안녕하세요 (Xin chào)
2. Good morning!/An-yŏng-hi ju-mu-shŏ-ssŏ-yo? / An-nyŏng-ha-se-yo? (Lịch sự)/ 안녕히 주무셨어요? 안녕하세요? (Chào buổi sáng)
3. Good evening!Shik-sa-ha-shŏ-ssŏ-yo?/ An-nyŏng-ha-shŏ-ssŏ-yo? (Lịch sự)/  식사하셨어요? 안녕하세요? (Chào buổi tối)
4. Welcome!/ Hwan-yŏng-ham-ni-da/  환영합니다. (Rất hân hạnh! )
5. How are you?/Chal ji-nae-shŏ-ssŏ-yo?/ 잘 지내셨어요? (Bạn khỏe không?)
6. I’m fine, thanks!/ Ne. Chal ji-nae-ssŏ-yo/ 네. 잘 지냈어요. (Tôi khỏe, cảm ơn bạn!)
7. And you?… ŭ-nyo/nŭ-nyo? *1   Title+ 은/는요? (Còn bạn thì sao?)
8. Good/ So-So.Chal ji-nae-ssŏ-yo. / Kŭ-jŏ kŭ-rae-yo/ 잘 지냈어요. / 그저 그래요. (Rất tốt)
9. Thank you (very much)!/ (Nŏ-mu) kam-sa-ham-ni-da!/  (너무) 감사합니다! (Cảm ơn)
10. You’re welcome! (for “thank you”)/A-ni-e-yo/ 아니에요. (Chào mừng bạn)
11. Hey! Friend!/ Ya! Ch’in-gu! (informal)/ 야! 친구! (Này bạn ơi!)
12. I missed you so much!/ Nŏ-mu po-go shi-p’ŏ-ssŏ-yo/ 너무 보고 싶었어요. (Tôi nhớ bạn rất nhiều)
13. What’s new?/ Pyŏl-li-ri ŏp-ssŭ-shŏ-ssŏ-yo?/ 별일이 없으셨어요? (Có gì mới không?)
14. Nothing much/ Ne. ŏp-ssŏ-ssŏ-yo/ 네. 없었어요. (Không có gì cả)
15. Good night!/ An-yŏng-hi ju-mu-se-yo!/ 안녕히 주무세요! (Chúc bạn ngủ ngon!)
16. See you later!/ Na-jung-e bwae-yo!/  나중에 봬요! (Hẹn gặp lại bạn sau)
17. Good bye!/ An-nyŏng-hi ga-se-yo!/ An-nyŏng-hi ge-se-yo! *2  안녕히 가세요! /or/ 안녕히 계세요! (Tạm biệt)
Dùng Tiếng Hàn trong trường hợp cần sự giúp đỡ
1. I’m lost/ Ki-rŭl i-rŏ-bŏ-ryŏ-ssŏ-yo/ 길을 잃어버렸어요. (Tôi đang bị lạc)
2. Can I help you?/ Mu-ŏ-sŭl do-wa-dŭ-ril-kka-yo?/ 무엇을 도와 드릴까요? (Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
3. Can you help me?/ Chom to-wa-ju-shil ssu i-ssŭ-shi-na-yo?/ 좀 도와주실 수 있으시나요? (Bạn có thể giúp tôi không?)
4. Where is the (bathroom/ pharmacy)?/ (Hwa-jang-shil/yak-kuk)-i ŏ-di-ye-yo?/  화장실/약국)이 어디예요? (Nhà tắm công cộng/ hiệu thuốc ở đâu vậy?)
5. Go straight! then turn left/ right!Tchuk ka-se-yo! Kŭ da-ŭ-me woen/o-rŭn tcho-gŭ-ro jom ga-se-yo/  쭉 가세요! 그 다음에 왼/오른 쪽으로 좀 가세요.
(Đi thẳng! Sau đó rẽ trái/phải!)
6. I’m looking for John/ Cha-ni-ran sa-ra-mŭl ch’at-ko-i-ssŭm-ni-da/ 잔이란 사람을 찾고 있습니다. (Tôi đang mong John)
7. One moment please!/ Cham-kkan-ma-nyo!/ 잠깐만요! (Làm ơn một chút)
8. Hold on please! (phone)/ Cham-shi-ma-nyo!/ 잠시만요! (Làm ơn giữ giúp tôi)
9. How much is this?/ I-ge ŏl-ma-ye-yo?/ 이게 얼마예요? (Cái này bao nhiêu tiền?)
10. Excuse me …!/ (to ask for something)Shil-le-ji-man…/ 실례지만… (Xin cho hỏi)
11. Excuse me!/ ( to pass by)/ Shil-le-ha-ge-ssŭm-ni-da/  실례하겠습니다.
12. Come with me!/ Tta-ra o-se-yo!/ 따라 오세요! (Hãy đi cùng tôi)
(Còn tiếp)
Rate this post
Chia sẻ