Phần 2 này chúng tôi tiếp tục đưa ra những mẫu câu thông dụng trong Tiếng Hàn sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Dùng Tiếng Hàn trong trường hợp giới thiệu bản thân
1. Do you speak (English/ Korean)?/ Yŏng-ŏ/han-gu-gŏ hal jul a-se-yo?/ 영어/한국어 할 줄 아세요? (Bạn có nói được Tiếng Anh/ Tiếng Hàn không?)
2. Just a little/ Cho-gŭ-myo/ 조금요. (Chỉ một chút thôi)
3. What’s your name?/ I-rŭ-mi ŏ-ttŏ-k’e dwoe-se-yo?/ 이름이 어떻게 되세요? (Tên bạn là gì?)
4. My name is/ …Chŏ-nŭn_____i-e-yo/ 저는 ____이에요.Mr…/ Mrs.…/ Miss…Sŏn-saeng-nim/sa-mo-nim. *3 선생님/ 사모님 (Mrs.) (Tên tôi là…)
5. Nice to meet you!/ Man-na-sŏ ban-gap-ssŭm-ni-da!/ 만나서 반갑습니다! (Rất vui được gặp bạn)
6. You’re very kind!/ Nŏ-mu ch’in-jŏ-ra-shi-ne-yo!/ 너무 친절하시네요! (Bạn thật tốt bụng!)
7. Where are you from?/ Ŏ-di-sŏ o-shiŏ-ssŏ-yo?/ 어디서 오셨어요? (Bạn đến từ đâu?)
8. I’m from (the U.S/ Korea)/ Chŏ-nŭn (mi-guk/han-guk)-e-sŏ wa-ssŏ-yo/ 저는 (미국/한국) 에서 왔어요. (Tôi đến từ Mỹ/Nhật Bản)
9. I’m (American)/ Chŏ-nŭn (mi-gu-gin)-i-e-yo/ 저는 (미국인)이에요. (Tôi là người Mỹ)
10. Where do you live?/ Ŏ-di sa-se-yo?/ 어디 사세요? (Bạn sống ở đâu?)
11. I live in (the U.S/ Korea)/ Chŏ-nŭn (mi-guk/han-guk)-e-sŏ sa-ra-yo/ 저는 (미국/한국)에서 살아요. (Tôi sống ở Mỹ/ Hàn Quốc)
12. Did you like it here?/ Yŏ-gi-ga cho-ŭ-se-yo?/ 여기가 좋으세요? (Bạn thích nơi này chứ?)
13. Korea is a wonderful country/ Han-gu-gŭn dae-dan-han na-ra-im-ni-da/ 한국은 대단한 나라입니다. (Hàn Quốc là một đất nước tuyệt vời.)
14. What do you do for a living?/ Chik-tchang-ŭn ŏ-ttŏ-k’e dwoe-se-yo?/ 직장은 어떻게 되세요? (Bạn làm gì?)
15. I work as a (translator/ businessman)/ Chik-tchang-ŭn (pŏ-nyŏk-tcha/sa-ŏp-kka)-im-ni-da/ 직장은 (번역자/사업가)입니다. (Tôi là một Phiên dịch viên/ Doanh nhân)
16. I like Korean/ Chŏ-nŭn han-gu-gŏ-ga cho-a-yo/ 저는 한국어가 좋아요. (Tôi thích tiếng Hàn Quốc)
17. I’ve been learning Korean for 1 month/ Han-gu-gŏ gong-bu shi-ja-k’an ji han da-ri dwoe-ŏ-ssŏ-yo/ 한국어 공부 시작한 지 한 달이 되었어요. (Tôi đang học Hàn Quốc được 1 tháng rồi)
18. Oh! That’s good!/ U-wa! Cho-ŭ-ne-yo!/ 우와! 좋으네요! (Ồ! Rất tốt!)
19. How old are you?/ Na-i-ga ŏ-ttŏ-k’e dwoe-se-yo?/ 나이가 어떻게 되세요? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
20. I’m (twenty, thirty…) years old/ Chŏ-nŭn (sŭ-mu/sŏ-rŭn)-sa-ri-e-yo/ 저는 (스무/서른)살이에요. (Tôi 20/ 30 tuổi)
21. I have to go/ Ka-bwa-ya dwoe-yo/ 가봐야 돼요. (Tôi phải đi rồi)
22. I will be right back!/ Kŭm-bang ga-tta ol-kke-yo/ 금방 갔다 올께요. (Tôi sẽ quay lại sau)
Dùng Tiếng Hàn trong các lời chúc, dịp Lễ Tết
1. Good luck!Hang-u-nŭl bim-ni-da!/ 행운을 빕니다! (Chúc may mắn)
2. Happy birthday!/ Sang-il ch’u-k’a-ham-ni-da!/ 생일 축하합니다! (Chúc mừng sinh nhật!)
3. Happy new year!/ Sae-hae-bok ma-ni pa-dŭ-se-yo!/ 새해복 많이 받으세요! (Chúc mừng năm mới)
4. Merry Christmas!/ Me-ri k’ŭ-ri-sŭ-ma-sŭ!/ 메리 크리스마스! (Giáng sinh vui vẻ!)
5. Congratulations!/Ch’u-k’a-dŭ-rim-ni-da!/ 축하드립니다! (Xin chúc mừng!)
6. Enjoy! (for meals…)/ Ma-ni dŭ-se-yo!/ 많이 드세요! (Hãy thưởng thức..)
7. I’d like to visit Korea one day/ Ŏn-jen-ga-nŭn han-gu-ge ka-go shi-p’ŏ-yo/ 언젠가는 한국에 가고 싶어요. (Tôi sẽ tới thăm Hàn Quốc vào một ngày.)
8. Say hi to John for me/ Cha-nan-t’e an-bu-rŭl chŏ-nae-ju-se-yo/ 잔한테 안부를 전해주세요. (Nói chào John giúp tôi.)
9. Good night and sweet dreams!/ Dwae-ji-kkum kku-se-yo!/ 돼지꿈 꾸세요! (Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp!)
(Còn tiếp)