Dùng Tiếng Hàn trong việc giải quyết các vấn đề
1. I’m Sorry! (if you don’t hear something)Mwŏ-ra-go-yo? 뭐라고요? (Tôi rất lấy làm tiếc)
2. Sorry (for a mistake)Choe-song-ham-ni-da. 죄송합니다. (Xin lỗi)
3. No Problem!A-ni-e-yo. 아니에요. (Không vấn đề gì)
4. Can You Say It Again?/ Ta-shi han-bŏn mal-ssŭ-mae-ju-shi-ge-ssŏ-yo?/ 다시 한번 말씀해주시겠어요? (Bạn có thể nói lại lần nữa không?)
5. Can You Speak Slowly?/ Ch’ŏn-ch’ŏ-ni mal-ssŭ-mae ju-shi-ge-ssŏ-yo?/ 천천히 말씀해 주시겠어요? (Bạn có thể nói chậm lại không?)
6. Write It Down Please!Chŏ-gŏ ju-se-yo! 적어 주세요! (Làm ơn ghi lại đi!)
7. I Don’t Understand!Mo-na-ra-dŭt-kke-ssŏ-yo. 못 알아 듣겠어요. (Tôi không hiểu)
8. I Don’t Know!Mo-rŭ-ge-ssŏ-yo. 모르겠어요. (Tôi không biết)
9. I Have No Idea.Chŏ-nyŏ mo-rŭ-ge-ssŏ-yo. 전혀 모르겠어요. (Tôi không có ý kiến gì)
10. What’s That Called In Korean?/ Kŭ-gŏt han-gung-mal-lo mwŏ-ra-go hae-yo?/ 그것 한국말로 뭐라고 해요? (Đó là những gì gọi trong Tiếng Hàn?)
11. What Does “gato” Mean In English?/ Da-nŭn yŏng-ŏ-ro mu-sŭn ttŭ-shi-e-yo?/ ”단”은 영어로 무슨 뜻이에요? (Từ “Gato” trong Tiếng Anh có nghĩa là gì?)
12. How Do You Say “Please” In Korean?“Please”rŭl han-gung-mal-lo ŏ-ttŏ-k’e ma-rae-yo? “Please”를 한국말로 어떻게 말해요? (Làm cách nào để nói “Vui lòng” trong Tiếng Hàn?)
13. What Is This? I-ge mwŏ-ye-yo? 이게 뭐예요? (Đây là cái gì?)
14. My Korean is bad/ Chŏ-nŭn han-gung-mal chal-mo-t’ae-yo/ 저는 한국말 잘못 해요. (Tiếng Hàn của tôi chưa tốt)
15. I need to practice my Korean/ Han-gung-mal yŏn-sŭ-p’ae-ya dwoe-yo/ 한국말 연습해야 돼요. (Tôi cần thực hành thêm về tiếng Nhật của tôi)
16. Don’t worry!/ Kŏk-tchŏng ma-se-yo!/ 걱정 마세요! (Đừng lo lắng!)
Một số từ Tiếng Hàn khác
1. Good/ Bad/ So-So.Cho-a-yo./An-jo-a-yo./Kŭ-jŏ kŭ-rae-yo. 좋아요./안 좋아요./ 그저 그래요. (Tốt/ Xấu)
2. Big/ Small K’ŭn/Cha-gŭn *4 큰/작은 (To/ nhỏ)
3. Today/ Now O-nŭl/Chi-gŭm 오늘/지금 (Hôm nay/ Bây giờ)
4. Tomorrow/ Yesterday Nae-il/Ŏ-je 내일/어제Yes/ NoNe/A-ni-yo. 네/아니요. (Ngày mai/ hôm qua)
5. Here you go! (when giving something) Yŏ-gi-yo! 여기요! (Ở đây đi bạn)
6. Do you like it? Kwaen-ch’a-na-yo? 괜찮아요? (Bạn có thích nó không?)
7. I really like it! Nŏ-mu cho-a-yo! 너무 좋아요! (Tôi thực sự thích nó)
8. I’m hungry/ thirsty/ Pae-go-p’a-yo./Mong-mal-la-yo. 배고파요. / 목말라요. (Tôi đang đói/ khát)
9. In The Morning/ Evening/ At Night A-ch’i-me/Chŏ-nyŏ-ge/Pa-me/ 아침에/저녁에/밤에 (Vào buổi sáng/ tối/ đêm)
10. This/ That. Here/There I-gŏt/Kŭ-gŏt. Yŏ-gi/Kŏ-gi. *5 이것/그것. 여기/거기 (Đây/ Đó)
11. Me/ You. Him/ Her. Chŏ/… Kŭ-bun/Kŭ-bun 저/title 그분/ 그분 (Tôi/ bạn/anh ấy/ cô ấy)
12. Really!/ Chŏng-mal-lyo?/ 정말요?Look!Po-se-yo! 보세요! (Thật ư?)
13. Hurry up!/ Sŏ-du-rŭ-se-yo!/ 서두르세요! (Nhìn)
14. What? Where?/ Mwŏ-yo? Ŏ-di-yo?/ 뭐요? 어디요? (Cái gì? Ở đâu?)
15. What time is it? Myŏ-sshi-ye-yo? 몇시예요? (Mấy giờ rồi?)
17. Give me this!/ I-gŏt ju-se-yo!/ 이것 주세요! . (Hãy đưa cho tôi)
18. I love you! Sa-rang-hae-yo! 사랑해요!I feel sick.A-p’a-yo. 아파요. (Tôi yêu bạn)
19. I need a doctor/ Ŭi-sa-ga p’i-ryo-hae-yo/ 의사가 필요해요. (Tôi cần một bác sỹ)
20. One, Two, Three/ Il, i, sam / ha-na, tul, set *6 일, 이, 삼 / or / 하나, 둘, 셋 (Một, Hai, Ba)
21. Four, Five, Six/ Sa, o, ryuk / net, ta-sŏt, yŏ-sŏt 사, 오, 륙/ or/ 넷, 다섯, 여섯 (Bốn, năm, sáu)
22. Seven, Eight, Nine, Ten/ Ch’il, p’al, ku, ship / il-gop, yŏ-dŏl, a-hop, yŏl/ 칠, 팔, 구, 십/ or/ 일곱, 여덜, 아홉, 열 (Bảy, tám, chín)
* 4: Tính từ được đặt trước danh từ.
5 *: đằng kia / Over có. 저것 / 저기
* 6: Đếm Trung-Hàn Quốc (phút, giây): Một, hai, ba: 일, 이, 삼 / Bốn, Năm, Sáu: 사, 오, 륙 / Seven, Tám, Chín, Mười: 칠, 팔, 구, 십
đếm thuần Hàn Quốc (giờ, các đối tượng kể, con người, vv): Một, hai, ba: 하나, 둘, 셋 / Bốn, Năm, Sáu: 넷, 다섯, 여섯 / Seven, Tám, Chín, Mười: 일곱, 여덜, 아홉, 열