Để học, hiểu, nói và dịch tiếng Trung được cần cả một thời gian dài và cần một sự lỗ lực lớn. Trong một lần sang Trung Quốc công tác, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc nói giá tiền với người bản địa. Tiện đây, tôi xin đưa ra một số mệnh giá tiền đơn giản nhưng rất thiết thực khi bạn đi công tác hay du lịch ở Trung Quốc.
Một nghìn 1.000: 一千
Một nghìn rưởi 1.500: 一千五
Mười nghìn 10.000:一萬
Mười lăm nghìn 15.000 一萬五
Mười lăm nghìn năm trăm 15.500:一萬五千五百
Một trăm nghìn 100.000十萬
Một trăm linh năm nghìn 105.000十萬五
Một trăn năm mươi nghìn 150.000十五萬
Một trăm năm mươi năm nghìn 155.000十五萬五
Một triệu :一百萬
Một triệu không trăm năm mươi nghìn 1.050.000一百零五萬
Một triệu không trăm năm mươi năm nghìn 1.055.000一百零五萬五
Một triệu năm trăm nghìn 1.500.000一百五十萬
Một triệu năm trăm năm mươi nghìn 1.550.000一百五十五萬
Mười triệu 一千萬
Mười lăm triệu一千五百萬
Mười lăm triệu năm trăm nghìn一千五百五十萬
Một trăm triệu一億
Một trăm năm mươi triệu一億五千萬
Một tỷ十億
(Đang cập nhật)