Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản:
- 네.(예.) [Ne.(ye)] Đúng, Vâng
- 아니오. [Anio.] Không.
- 여보세요. [Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).
- 안녕하세요. [Annyeong-haseyo.] Xin chào.
- 안녕히 계세요. [Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về).
- 안녕히 가세요. [Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách).
- 어서 오세요. [Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.
- 고맙습니다.(감사합니다.) [Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)] Cảm ơn.
- 천만에요. [Cheonmaneyo.] Chào mừng ngài, chào đón ngài.
- 미안합니다.(죄송합니다.) [Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi.
- 괜찮습니다.(괜찮아요.) [Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi.
- 실례합니다. [Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ai (hỏi giờ, hỏi đường)