Ước tính có khoảng 300 triệu người trên thế giới sử dụng tiếng Nga làm ngôn ngữ chính. Tiếng Nga cũng sử dụng phổ biến tại các nước đồng minh và phụ thuộc vào Nga, chẳng hạn như Việt Nam trong những năm 60 – 70, các chuyên gia ở miền Bắc Việt Nam bắt buộc phải sử dụng tiếng Nga làm công cụ giao tiếp và giáo trình học tập như kỹ thuật, kinh tế, quân sự, vũ khí. TIếng Nga tại miền Bắc lúc bấy giờ còn quan trọng hơn bất kỳ ngôn ngữ nào khác, kể cả tiếng Anh.
Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ quan trọng được sử dụng rộng rãi trong các diễn đàn và sự kiện quốc tế, do Nga là thành viên thường trực của Hội đồng bảo An Liên Hợp Quốc , có tiếng nói và vai trò quan trọng tại nhiều khu vực và quốc gia trên thế giới.
Bảng chữ cái thông dụng
А Б В Г Д Е Ё Ж З И Й
К Л М Н О П Р С Т У Ф
Х Ц Ч Ш Щ Ъ Ы Ь Э Ю Я
Một số cụm từ tiếng Nga thông dụng
Xin chào.
Здравствуйте. (ZDRAHST-vooy-tyeh)
Xin chào. (thân mật)
Привет. (pree-VYEHT), Здорово. (Zduh-ROH-vuh)
Bạn khỏe không?
Как дела? (kahg dee-LAH?)
Khỏe, cảm ơn.
Хорошо, спасибо. (khah-rah-SHOH spah-SEE-buh)
Bạn tên gì?
Как Вас зовут? (kahk vahs zah-VOOT?)
Tên tôi là ______ .
Меня зовут ______ . (mee-NYAH zah-VOOT ___)
Vui lòng được gặp bạn.
Очень приятно. (OH-cheen’ pree-YAHT-nuh)
Làm ơn/xin vui lòng.
Пожалуйста. (pah-ZHAH-luh-stuh)
Cảm ơn.
Спасибо. (spuh-SEE-buh)
Không có gì/chi.
Не за что. (NYEH-zuh-shtoh) (Literally “It’s nothing”, can use “Пожалуйста” again)
Vâng/đúng.
Да. (dah)
Không/không phải.
Нет. (nyeht)
Xin lỗi (thu hút chú ý)
Извините. (eez-vee-NEET-yeh)
Xin lỗi (xin thứ lỗi)
Простите. (prah-STEET-yeh)
Tôi xin lỗi.
Простите. (prah-STEET-yeh)
Tạm biệt
До свидания. (duh svee-DAH-nyah.)
Tạm biệt (thân mật)
Пока. (pah-KAH)
Tôi không thể nói tiếng Nga [tốt].
Я не говорю по-русски (хорошо). (yah nee guh-vah-RYOO pah ROO-skee [khah-rah-SHOH])
Nguồn: wikivoyage.org/ wikipedia.or