Contents
Tiếng Trung Thương Mại “Tưởng Khó Mà Dễ”
Tiếng Trung thương mại là chuyên ngành được sử dụng rộng rãi trong các hoạt động kinh tế giao thương giữa Trung Quốc với các quốc gia trên thế giới.
Tuy được sử dụng rộng rãi song tiếng Trung thương mại không phải là một chuyên ngành dễ dịch, đặc biệt kinh tế thương mại là một lĩnh vực rộng với nhiều từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành “vừa dễ cũng vừa khó”.
Hiểu được chúng mới có thể giúp các đối tác thực hiện tốt các giao dịch trong quá trình đàm phán, hợp tác.
Để đảm bảo nhu cầu trên, Dịch thuật Sài Gòn sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Trung thương mại các bạn thường gặp nhất trong quá trình dịch tài liệu kinh tế thương mại:
(Xem thêm các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tiếng Trung xây dựng… phương pháp nâng cao khả năng học và dịch tiếng Trung của chúng tôi )
1. 价格谈判 (Jiàgé tánpàn): Đàm phán giá cả
2. 订单 (Dìngdān): Đơn đặt hàng
3. 购货合同 (dìnghuò dān): Hợp đồng mua hàng
4. 销售合同 (Xiāoshòu hétóng): Hợp đồng bán hàng hóa
5. 互惠合同 (Hùhuì hétóng): Hợp đồng tương hỗ
6. 合同的签定 (Hétóng de qiān dìng): Ký hợp đồng
7. 合同的违反 (Hétóng de wéifǎn): Vi phạm nội quy trong hợp đồng
8. 合同的终止 (Hétóng de zhōngzhǐ): Dừng (đình chỉ) hợp đồng
9. 货物清单 (Huòwù qīngdān): Tờ kê khai hàng hóa
10. 舱单 (Cāng dān): Bảng kê khai hàng hóa (manifest)
11. ( 启运港)船边交货/(Qǐyùn gǎng): Giao hàng dọc mạn tàu
12. 船上交货 (Chuánshàng jiāo huò): Giao hàng tại tàu
13. 货交承运人(指定地点) – Huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn): Giao cho đơn vị vận tải
14. 交货 (jiāo huò): Giao hàng
15. 提(货)单/Tí (huò) dān: vận đơn ( B/L )
16. 联运提单/Liányùn tídān /vận đơn liên hiệp
17. 产地证书;原产地证明书 (Chǎndì zhèngshū): Chứng nhận xuất xứ hàng hóa
18. 货物) 品质证明书 (Huòwù): Chứng nhận chất lượng hàng hóa
19. 索赔 (Suǒpéi): Đòi bồi thường
20. 索赔期 (Suǒpéi qí): Đòi bồi thường có kỳ hạn
21. 赔偿 (Péicháng): Bồi thường
22. 结算 (Jiésuàn): Thanh toán
23. 结算方式 (Jiésuàn fāngshì): Phương thức thanh to
24. 现金结算 (Xiànjīn jiésuàn): Thanh toán bằng tiền mặt
25. 双边结算 (Shuāngbiān jiésuàn): Thanh toán song phương
26. 多边结算 (Duōbiān jiésuàn): Thanh toán đa phương
27. 国际结算 (Guójì jiésuàn): Thanh toán quốc tế
28. 结算货币 (Jiésuàn huòbì): Tiền đã thanh toán
29. 临时发票 (Línshí fāpiào): Hóa đơn tạm thời
30. 确定发票 (Quèdìng fāpiào): Hóa đơn chính thức
31. 最终发票 (Zuìzhōng fāpiào): Hóa đơn chính thức
32. 形式发票 (Xíngshì fǎ piào): Hóa đơn chiếu lệ
33. 假定发票 (Jiǎdìng fāpiào): Hóa đơn chiếu lệ
34. 领事发票 (Lǐngshì fāpiào): Hóa đơn lãnh sự
35. 领事签证发票 (Lǐngshì qiānzhèng fāpiào): Hóa đơn lãnh sự
36. 汇票 (Huìpiào): Hối phiếu
(Còn tiếp)