Contents
Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán “Hóc Búa” Với Dân Trong Nghề
Tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính là một trong những chuyên ngành hóc búa không chỉ về nghiệp vụ mà còn là từ vựng chuyên ngành.
Qua khảo sát trên các diễn đàn, cộng đồng về kế toán, chúng tôi đều nhận được phần lớn các ý kiến cho biết thêm khi tiến hành làm các báo cáo tài chính đa ngôn ngữ, phần lớn các kế toán viên đều gặp phải tình trạng nhầm lẫn từ vựng, hay dẫn tới kê khai, định khoản lên báo cáo tài chính bị sai.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thường gặp:
Thấu hiểu nhu cầu và thực trạng này, Dịch thuật Sài Gòn sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thường gặp dưới đây. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho bạn trong công việc của mình!
1. Audit 审计 (Shěnjì): Kiểm toán
2. Statement 报表 (Bàobiǎo): Báo cáo
3. Periodic statements 定期报表 (Dìngqíbàobiǎo): Báo cáo định kì
4. Balance sheet 资产负债表 (Zīchǎnfùzhàibiǎo): Bảng cân đối kế toán
5. Income statement 收益表、损益表 (Shōuyìbiǎo, sǔnyìbiǎo): Báo cáo lợi nhuận
6. Asset accounts 资产账户(Zīchǎnzhànghù): Tài khoản tài sản
7. Current assets 流动资产 (Liúdòngzīchǎn): Tài sản ngắn hạn
8. Revenue 收入 (Shōurù): Doanh thu、收益 (shōuyì): Lợi nhuận
9. Expenses 支出、开支 (Zhīchū, kāizhī): Chi phí
10. Net Income 净利润 (Jìnglìrùn): Lãi ròng, lợi nhuận sau thuế
11. Operating income 营业收入 (Yíngyèshōurù): Thu nhập hoạt động
12. Interest expense 利息支出 (Lìxízhīchū): Chi phí lãi vay
13. Accounting 会计、会计学 (Kuàijì, kuàijìxué): Kế toán giao dịch tài chính
14. Financial transactions 金融交易 (Jīnróngjiāoyì): Giao dịch tài chính
15. Inancial statements 财务报表 (Cáiwùbàobiǎo): Báo cáo tài chính
16. Public accountant 公共会计师、会计师 (Gōnggòngkuàijìshī, kuàijìshī): Kế toán công
17. Certified public accountant 执业会计师 (Zhíyèkuàijìshī): Công chứng kế toán
18. Accepted Accounting Principles 公认会计原则 (Gōngrènkuàijìyuánzé): Nguyên tắc kế toán được chấp thuận
19. Income before tax 税前收入 : Lợi nhuận trước thuế
20. Gross profit 毛利 (Máolì): Lợi nhuận gộp
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về các loại hình kế toán:
21. Depreciation 折旧 (Zhéjiù): Khấuhao
22. Accumulated depreciation 累计折旧 (Lěijìzhéjiù): Khấuhaolũykế
23. 成本会计 (Chéngběnkuàijì): Kế toán giá thành
24. 单位会计 (Dānwèikuàijì): Văn phòng kế toán
25. 工厂会计(Gōngchǎngkuàijì): Kế toán nhà máy
26. 工业会计 (Gōngyèkuàijì): Kế toán công nghiệp
27. 制造会计 (Zhìzàokuàij): Kế toán sản xuất
28. 会计程序 (Kuàijìchéngxù): Thủ tục kế toán
29. 会计规程 (Kuàijìguīchéng): Quy trình kế toán
30. 会计年度 (Kuàijìniándù): Năm tài chính
31. 会计期间 (Kuàijìqíjiān): Kỳ kế toán
32. 主计法规 (Zhǔjìfǎguī): Pháp quy kế toán tài chính
33. 会计主任 (Kuàijìzhǔrèn): Kế toán trưởng
34. 主管会计 (Zhǔguǎn kuàijì): Kiểm soát viên
35. 会计员 (Kuàijìyuán): Nhân viên kế toán
36. 助理会计(Zhùlǐkuàijì): Trợ lý kế toán
37. 主计主任 (Zhǔjìzhǔrèn): Kiểm toán trưởng
38. 簿计员 (Bùjìyuán): Người giữ sổ sách
39. 计账员 (Jìzhàngyuán): Người giữ sổ cái
40. 出纳 (Chūnà): Thủ quỹ
41. 档案管理员 (Dǎng’àn guǎnlǐ): Nhân viên lưu trữ
Trên đây là các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thường gặp nhất khi dịch các báo cáo tài chính. Chúc các bạn luôn thành công trong các bản dịch tiếng Trung của mình!