Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung
Bạn có muốn biết tên Tiếng Việt của mình khi dịch sang Tiếng Trung cổ đại thì đọc thế nào không? Đơn giản lắm, hãy theo dõi thông tin dưới đây để ghép tên mình theo Tiếng Trung nhé!
Họ của bạn trong Tiếng Trung cổ đại sẽ là số cuối cùng trong năm sinh của mình
Ví dụ bạn sinh năm 1989 tương ứng số cuối là số 9 vậy họ của bạn sẽ là Mạc
0 : Liễu
1 : Đường
2 : Nhan
3 : Âu Dương
4 : Diệp
5 : Đông Phương
6 : Đỗ
7 : Lăng
8 : Hoa
9 : Mạc
Tên đệm của bạn trong Tiếng Trung cổ đại sẽ là tháng sinh
1 : Lam
2 : Thiên
3 : Bích
4 : Vô
5 : Song
6 : Ngân
7 : Ngọc
8 : Kỳ
9 : Trúc
10 : (ko có tên đệm)
11 : Y
12 : Nhược
Tên của bạn trong Tiếng Trung cổ đại sẽ là ngày sinh
1 : Lam
2 : Nguyệt
3 : Tuyết
4 : Thần
5 : Ninh
6 : Bình
7 : Lạc
8 : Doanh
9 : Thu
10 : Khuê
11 : Ca
12 : Thiên
13 : Tâm
14 : Hàn
15 : Y
16 : Điểm
17 : Song
18 : Dung
19 : Như
20 : Huệ
21 : Đình
22 : Giai
23 : Phong
24 : Tuyên
25 : Tư
26 : Vy
27 : Nhi
28 : Vân
29 : Giang
30 : Phi
31 : Phúc
Mình sinh ngày 15/02/1990 có tên là Liễu Thiên Y, nghe có giống nhân vật nào trong phim cổ trang không? Vậy tên bạn dịch sang Tiếng Trung thì đọc thế nào?